Giải thích về biểu phí và các điều khoản

 

Biểu phí KuCard

Loại phí Đơn vị Phí
Mở thẻ vật lý mỗi thẻ 9,99 EUR
Đăng ký thẻ phụ hiện không khả dụng  
Thay thế thẻ mỗi thẻ 9,99 EUR
Hủy thẻ mỗi thẻ miễn phí
Giao dịch Euro mỗi giao dịch  miễn phí
Giao dịch không phải Euro mỗi giao dịch  2% tổng giao dịch
Rút tiền ATM (Trong Châu Âu) mỗi lần rút 2,00 EUR
Rút tiền ATM (Quốc tế) mỗi lần rút 2% tổng giao dịch
Thanh toán bị từ chối (Không đủ tiền) mỗi giao dịch  miễn phí
Giao dịch thấu chi hiện không khả dụng  
Chuyển phát nhanh mỗi thẻ 30,00 EUR
Phí thường niên mỗi thẻ 10,00 EUR

 

Giải thích định nghĩa

Phí thường niên Phí hằng năm cho việc duy trì tài khoản và các dịch vụ liên quan đến thẻ.
Giao dịch thấu chi Các khoản thanh toán được phép vượt quá số dư hiện tại của bạn, tùy thuộc vào giới hạn thấu chi.
Hủy thẻ Phí hủy sẽ được áp dụng nếu bạn quyết định hủy KuCard của mình trong vòng 14 ngày đầu tiên sau khi đăng ký.
Chuyển phát nhanh Nâng cấp từ chuyển phát tiêu chuẩn lên chuyển phát nhanh thẻ vật lý của bạn, với các dịch vụ chuyển phát cao cấp như DHL Express hoặc DPD Express.
Rút tiền ATM (Trong Châu Âu) Rút EUR từ tài khoản của bạn tại các máy ATM ở Châu Âu.
Rút tiền ATM (Quốc tế) Rút tiền mặt bằng các loại tiền khác ngoài EUR tại các máy ATM bên ngoài Châu Âu.
Giao dịch trong phạm vi Châu Âu Thanh toán được thực hiện bằng thẻ ghi nợ sử dụng đồng Euro. Điều này có thể thực hiện ở các cửa hàng thực tế, trực tuyến hoặc qua điện thoại.
Giao dịch bên ngoài Châu Âu Thanh toán được thực hiện bằng thẻ ghi nợ sử dụng các loại tiền không phải đồng Euro. Điều này có thể thực hiện ở các cửa hàng thực tế, trực tuyến hoặc qua điện thoại.
Mở thẻ vật lý Thẻ ghi nợ vật lý được gửi trực tiếp cho bạn.
Đăng ký thẻ phụ KuCard bổ sung, dành cho người được ủy quyền sử dụng.
Thanh toán bị từ chối (Không đủ tiền) Thanh toán bị từ chối hoặc giao dịch không thành công do tài khoản của bạn không đủ tiền.
Thay thế thẻ Thẻ thay thế được cung cấp theo yêu cầu nếu KuCard của bạn bị mất, hư hỏng hoặc cần được thay thế.

 

Lưu ý:

  • Không tính phí thường niên nếu giao dịch hằng năm vượt quá 500 EUR.
  • Phí ngoại hối (FX) áp dụng khi giao dịch bằng loại tiền khác với loại tiền được chỉ định của KuCard. Ví dụ: sử dụng KuCard EUR để giao dịch bằng USD.
  • Một số máy ATM có thể tính thêm phí sử dụng, chẳng hạn như phí chuyển đổi tiền tệ. Vui lòng xem kỹ tất cả các hướng dẫn trên màn hình ATM. Các khoản phí và dịch vụ này thuộc về nhà cung cấp dịch vụ của ATM.

 

Ví dụ

Trường hợp 1

Khách hàng A sử dụng KuCard của họ để mua hàng trị giá 100 USD, thanh toán bằng Euro.

Giả sử tỷ giá hối đoái của Visa là 1 EUR ≈ 1,095275 USD thì giao dịch được quy đổi thành:

Số tiền giao dịch: 100 USD ÷ 1,095275 = 91,31 EUR

Phí ngoại hối: 91,31 EUR × 2% ≈ 1,826 EUR

Tổng số tiền giao dịch: 91,31 EUR + 1,826 EUR ≈ 93,136 EUR

Trong trường hợp này, 93,136 EUR hoặc số tiền tương đương bằng tài sản tiền điện tử sẽ bị ghi nợ từ Tài khoản tài trợ của Khách hàng A.

Lưu ý rằng số tiền được ủy quyền trong quá trình thanh toán có thể cao hơn một chút so với số tiền giao dịch thực tế. Hãy yên tâm, chỉ số tiền chính xác của giao dịch sẽ được khấu trừ và mọi khoản dư thừa sẽ được trả lại vào Tài khoản tài trợ của bạn.

 


Trường hợp 2

Khách hàng B thực hiện giao dịch 100 EUR nhưng chỉ giữ USDT trong Tài khoản tài trợ của họ.

Giả sử tỷ giá bán của KuCoin là 1 USDT ≈ 0,93167 EUR, tổng số tiền điện tử được sử dụng để thanh toán được tính như sau:

Số tiền giao dịch: 100 EUR ÷ 0,93167 = 107,33 USDT

Tổng số tiền giao dịch: 107,33 USDT

Trong trường hợp này, 107,33 USDT sẽ được ghi nợ từ Tài khoản tài trợ của Khách hàng B.